🔍
Search:
ĐẦY NHIỆT TÌNH
🌟
ĐẦY NHIỆT TÌNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
주장이나 행동이 격렬하거나 열심이다.
1
HUYẾT, ĐẦY NHIỆT TÌNH, HĂNG HÁI:
Chủ trương hay hành động mạnh mẽ hoặc nhiệt tình.
-
Tính từ
-
1
주장이나 행동이 격렬하거나 열심이다.
1
TRÀN ĐẦY NHIỆT HUYẾT, ĐẦY NHIỆT TÌNH, ĐẦY HĂNG HÁI:
Chủ trương hay hành động rất mãnh liệt hoặc nhiệt tình.
🌟
ĐẦY NHIỆT TÌNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 주제에 대해 열의에 가득 차서 말함. 또는 그런 말.
1.
SỰ THAO THAO BẤT TUYỆT:
Sự nói chuyện một cách đầy nhiệt tình về một chủ đề nào đó. Hoặc lời nói như vậy.